Hướng dẫn làm thủ tục giấy tờ du học Đài Loan

17/12/2013 9:22:20 CH

Làm thủ tục để du học đài loan không phải là một điều đơn giản mà ai cũng có thể làm được, mà cần phải có một quy trình đầy đủ thì các bạn mới thể hoàn thành được. Hôm nay, Toàn Năng sẽ hướng dẫn các bạn việc thực hiển thủ tục giấy tờ để đi du học tại Đài Loan như thế nào nhé.

du-hoc-dai-loan

CÁC ĐỊA CHỈ CẦN BIẾT KHI TỰ MÌNH LÀM GIẤY TỜ
台灣留學 - 自己辦文件需知的地址

Người đi du học cần có các giấy tờ sau: 留學需要的文件 :

  • Bằng tốt nghiệp Đại học / hoặc bằng PTTH 大學或高中文憑
  • Học bạ (hoặc bảng điểm) 成績單
  • Giấy khai sinh (bản sao) 出生証明書
  • Giấy chứng minh tài chính (khoảng 3000 USD) 財力証明單3000USD以上
  • Giấy trình bày kế hoạch học tập 學習計劃
  • Giấy khám sức khỏe và Giấy chứng nhận không nhiễm HIV (do các bệnh viện tỉnh hoặc trung ương cấp) 健康檢查單
  • Hộ chiếu và 10 tấm hình 4 x 6 (phông nền trắng, chụp chính diện hở cả 2 bên tai)/ 護照與10張4x6照片(要白的底色, 正面照, 兩邊耳朵能看到)
  • Hồ sơ xin nhập học (mua tại trường Đại Học ở Đài Loan hoặc tải trên mạng xuống) 留學申請表格 (在台灣某家大學購買或上網下載)
  • Chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL:trên 340 điểm - IBT : trên 18 điểm, TOEIC:trên 300 điểm , IELTS: trên 2.5 điểm) hoặc chứng chỉ Hoa Ngữ (TOCFL : cấp 1 trở lên) 英文簽定 (TOEFL : 340分以上 - iBT : 18分以上 , TOEIC : 300分以上 , IELTS : 2.5分以上 )或華語簽定 (TOCFL : 一級以上)


Tất cả các loại giấy tờ phải được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc và sao y bản chính tại phòng công chứng. Trong do giấy chứng minh tài chính càng nhiều càng tốt (sổ đỏ nhà cửa đất đai, tài khoản ngân hàng ở VN) 所有文件都需翻譯公証 (中文版或英文版都可以)

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THỦ TỤC DU HỌC ĐÀI LOAN
學生來台留學辦手續說明


1. Hộ chiếu: học sinh đến Phòng XNC – Công an tỉnh nơi thường trú liên hệ làm hồ sơ:
護照: 學生在本地的公安廳 – 出入境室聯繫辦手續:

Chuẩn bị trước các giấy tờ sau:
先準備如下的文件:
- 6 ảnh 4x6, phông nền trắng, chụp chính diện hở cả 2 bên tai
6張4x6的相片, 要白的底色, 正面照, 兩邊耳朵能看到
- Bản gốc CMND & hộ khẩu + bản phô tô kèm theo
身分證和戶籍簿正本 + 附帶複印本
- Tờ khai xin cấp hộ chiếu(xin tại phòng XNC Công an tỉnh)
申請護照表格(在省的公安廳 – 出入境室申請)
- Lệ phí: 200.000 đồng
費用: 200.000越盾

lam-ho-chieu-du-hoc-dai-loan

2. Chứng minh tài chính: Học sinh ra ngân hàng tại địa phương nơi cư trú mở sổ tiết kiệm trên 3500usd (bằng tiền usd hoặc tiền đồng Việt Nam tương đương).
財力證明: 學生在本地的銀行開美金3500以上的存款薄(用美金或相當金額的越盾)

3.Dịch thuật công chứng giấy tờ: đi dịch thuật công chứng bằng & học bạ cấp 3 thực hiện tại địa phương, nếu không có thì làm tại Hà Nội.

翻譯公證文件: 在本地去辦高中三年成績單及畢業證書的翻譯公證,若沒有就到河內辦


■ CÁC PHÒNG PHIÊN DỊCH VÀ CÔNG CHỨNG Ở HÀ NỘI: - 河內的主要公証所 (翻譯公証):

  • P.Công Chứng Lạc Việt 18, Văn Cao, Q.Ba Đình (0)4 3761 8128‎
  • P.Công Chứng Đại Việt 335, Kim Mã, Q.Ba Đình (0)4 3747 8888‎
  • P.Công Chứng Hoàn Kiếm 74, Nguyễn Hữu Huân, Q.Hoàn Kiếm (0)4 3926 4426‎
  • P.Công Chứng Cầu Giấy 119, Trần Đăng Ninh, Q.Cầu Giấy (0)4 3756 9484‎
  • P.Công Chứng Hồng Hà 11/49, Huỳnh Thúc Kháng, Q.Đống Đa (0)4 3773 5588‎
  • P.Công Chứng Hùng Vương 560, Nguyễn Văn Cừ, Q.Long Biên (0)4 3652 4777‎
  • P.Công Chứng Hoàng Mai 1253, Giải Phóng, Q.Hoàng Mai (0)4 3687 0888‎



■ CÁC PHÒNG PHIÊN DỊCH VÀ CÔNG CHỨNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: - 胡志明市的主要公証所 (翻譯公証):

  • Phòng Công chứng số 1 Số 97 Pasteur, quận 1
  • Phòng Công chứng số 2 Số 94-96 Ngô Quyền, quận 5
  • Phòng Công chứng số 3 Số 12 Thống Nhất, quận Thủ Đức
  • Phòng Công chứng số 4 Số 25/5 Hoàng Việt, quận Tân Bình
  • Phòng Công chứng số 5 Số 278 Nguyễn Văn Nghi, quận Gò Vấp
  • Phòng Công chứng số 6 Số 80/1 Hoàng Hoa Thám , quận Bình Thạnh


■ Chứng thực giấy tờ tại Cục Lãnh sự: 在領事局審核文件:


► Miền Bắc: số 40 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội - Tel: +84 43 7993125
北方: 河內市,吧停郡,陳富路,40號 - Tel: +84 43 7993125
► Miền Nam: 6 Alexandre De Rhodes, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Tel: +84 8 38224224 / +84 8 38251436.
(miền Nam tính từ tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trở vào)
南方: 胡志明市,第1郡,牛犢港坊,Alexandre De Rhodes路,6號, Tel: +84 8 38224224 / +84 8 38251436
(南方從廣南省和岘港市往南方到胡志明市)



■ Chứng thực giấy tờ tại Văn phòng KT-VH Đài Bắc:在駐越南的外管審核文件:

Miền Bắc: Tầng 5, HITC, 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Tel: 043.8335503
北方: 河內市,紙橋郡,春水路,239號,HITC,5樓.
Tel: 043.8335503
Miền Nam: 336 Nguyễn Tri Phương Q.10, TP. Hồ Chí Minh
Tel: (84-8) 3-8346264~7 - Đường dây nóng: 090 392 7019
(miền Nam tính từ tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trở vào)
南方: 胡志明市,第10郡,阮知芳路,336號
Tel: (84-8) 3-8346264~7 – 熱線: 090 392 7019
(南方從廣南省和岘港市往南方到胡志明市)

Lệ phí: Làm thường: 30usd, 7 ngày không tính thứ 7, chủ nhật
Làm nhanh: 45usd, 3 ngày không tính thứ 7, chủ nhật
規費: 正常: 30美金 7 天不含禮拜六和禮拜天
辦快: 45美金 3天不含禮拜六和禮拜天


■ Khám sức khỏe đi Đài Loan(lệ phí theo hóa đơn từng bệnh viện khám): 
來台的辦體檢(費用按各醫院的收據):

STT

次序

Tên Bệnh viện

醫院名稱

Địa chỉ

地址

Điện thoại

電話

Miền trực thuộc

所屬地方

1

Bệnh Viện Thống nhất

統一醫院

Số 1, Lý Thường Kiệt, P.7, Q.Tân Bình

新平郡, 7 , 李常杰路, 1

08.38642142

Miền Nam

南方

2

Bệnh viện Chợ Rẫy

RAY 市場醫院

201B Nguyễn Chí Thanh, Quận 5

5, 阮志青路 201B

08.38554137/38- 38563534

Miền Nam

南方

3

Bệnh viện Bạch Mai

白梅醫院

78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa

東多郡, 芳梅坊, 解放路, 78

04. 3869 3731

Miền Bắc

北方

4

Bệnh viện đa khoa Tràng An

長安多科醫院

59 Thông Phong, Tôn Đức Thắng

孙德勝路, 通風巷, 59

04.37323665

Miền Bắc

北方

5

Bệnh viện Giao thông vận tải 1

一號交通運輸醫院

1194 Đường Láng - Đống Đa

東多郡, 郎路, 1194

04. 37664751

Miền Bắc

北方

6

Bệnh viện Trung ương Huế

順化中央醫院

16 Lê Lợi - Huế

順化, 黎利路, 16

054.3822325

Miền Bắc

北方

Miền Nam: từ tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng trở vào Tp.HCM
南方: 從廣南省和岘港市往南方到胡志明市

Bảng quy định Văn bằng học lực và trình độ ngoại ngữ khi xin visa du hoc chính quy và du học tiếng Hoa.
越南學生申請簽證赴臺灣留學及研習華語文應備學歷文件與基本外語能力證明一覽表.

      簽證類別應備文件

申請赴臺灣攻讀學位課程者(留學)

申請赴臺灣研習華語文者(研習)

學歷文件

須提交下列學歷文件證明之一:

高中以上畢業證書及成績單:申請就讀大學者,應提交高中或高專文件;申請就讀碩士班者,應提交大學文件;申請就讀博士班者,應提交碩士文件。

須提交下列學歷文件證明之一:

1.大學、高專畢業證書(或在學證明)及成績單

2.高中畢業證書及成績單:高中學業平均成績每年均需達到6分以上。

外語能力

一、就讀以華語授課之學位課程者,應提交下列華語能力證明之一:

1.就讀一般大學學位課程者:華語文能力測驗(TOCFL)2(基礎級)以上能力證明。

2.就讀外國學生專班,擬先赴臺就讀一年華語文者:華語文能力測驗(TOCFL)1(入門級)以上能力證明,或臺灣教育中心華語班1(入門級)研習結業證書。

二、就讀以英語授課之學位課程者,應提交下列英語能力證明之一:

1.托福成績單(TOEFL):網路(iBT) 26分以上;紙筆(pBT) 385分以上。

2.多益成績單(TOEIC)375分以上。

3.雅思成績單(IELTS)3.0分以上。

須提交下列基本外語能力證明之一:

1.華語文能力測驗(TOCFL)1(入門級)以上能力證明。

2.胡志明市人文社會科學大學或胡志明市師範大學華語文能力考試證書A級以上。

3.英語能力測驗成績單:通過國際英語能力測驗(托福TOEFL(iBT : 18分以上;pBT: 340分以上)、多益TOEIC300分以上、雅思IELTS: 2.5分以上),提交基本英語能力證明。

4.大學、高專主修華文或英文科系者,至少就讀一年以上之學業成績單,每學年平均成績均達到6分以上。

 

1.20127月開始,越南學生向我駐外館處申請簽證赴臺灣留學或研習華語文時,均需提交基本外語能力(華語或英語)證明,未提交證明者,駐外館處將不予受理。請各校配合告知越南學生,務必及早備妥簽證所需外語能力證明。

2.本表所列基本外語能力僅係核發越南學生來臺留學或研習簽證最低參考標準,各大學審核越南學生入學資格時,可另依各校學術要求,自行訂定更高外語能力標準,並將外語能力證明(華語或英語)列入各校核發「入學同意函」之審核要件。

3.臺灣華語文能力測驗(TOCFL)共分為5級,每年4月、11月均在越南各大城市舉辦定期考試,並為臺商企業或學校機構個別需要不定期舉辦專案考試,歡迎越南青年學生踴躍報考。考試消息可隨時參閱「駐越南臺灣教育資料中心」網站:http://www.tweduvn.org

(駐越南臺灣教育資料中心2013/1/18印製)

Bảng quy định Văn bằng học lực và trình độ ngoại ngữ khi xin visa du hoc chính quy và du học tiếng Hoa.

     Loại visa

Hồ sơ

Du học chính quy

Du học tiếng Hoa

Học lực

Cần nộp một trong các loại văn bằng sau:

Văn bằng học lực cao nhất và bảng điểm (ít nhất tốt nghiệp THPT trở lên). Nếu xin theo học Đại học, phải nộp bảng điểm và bằng tốt nghiệp THPT; Nếu xin theo học Thạc sĩ, phải nộp bảng điểm và bằng tốt nghiệp đại học; Nếu xin theo học Tiến sĩ, phải nộp bảng điểm và bằng tốt nghiệp Thạc sĩ.

Cần nộp một trong các loại văn bằng sau:

Bằng tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng (hoặc giấy chứng nhận đang theo học) và bảng điểm

Bằng tốt nghiệp THPT : thành tích học tập trung bình các môn học mỗi năm đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Trình độ

ngoại ngữ

I/ Đối tượng xin theo học các chương trình được giảng dạy bằng tiếng Hoa: yêu cầu phải cung cấp một trong những chứng chỉ năng lực Hoa ngữ sau:

1. Đối tượng xin theo học Đại học: yêu cầu phải có chứng chỉKỳ thinăng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 2 (cấp căn bản) trở lên.

2. Đối tượng theo học chương trình tiếng Hoa một năm hoặc các lớp dành cho sinh viên nước ngoài: yêu cầu phải có chứng chỉKỳ thinăng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 1 trở lên, hoặc chứng nhận hoàn thành lớp tiếng Hoa cấp 1 (cấp vỡ lòng) do Trung tâm Giáo dục Đài Loan cấp.

II/ Đối tượng xin theo học chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh, yêu cầu cung cấp một trong những chứng chỉ năng lực tiếng Anh sau:

(1)  TOEFL: iBT 26 điểm trở lên; pBT 385 điểm trở lên.

(2)  TOEIC: 375 điểm trở lên.

(3)  IELTS: 3.0 điểm trở lên.

 

Yêu cầu cung cấp một trong những chứng chỉ năng lực Hoa ngữ sau:

1. Chứng chỉKỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 1 (cấp vỡ lòng) trở lên.

2. Chứng chỉ Quốc gia tiếng Hoa trình độ A trở lên do Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM cấp, hoặc Trường Đại học Sư phạm TPHCM cấp.

3.Chứng chỉ kèm bảng điểm năng lực tiếng Anh: TOEFL(iBT:18 điểm trở lênpBT: 340 điểm trở lên),TOEIC 300 điểm trở lên,IELTS: 2.5 điểm trở lên.

4. Đối tượng theo học các chuyên ngành tiếng Hoa hoặc tiếng Anh tại các trường Đại học, Cao đẳng phải có bảng điểm thành tích học tập ít nhất một năm, thành tích học tập trung bình các môn học mỗi năm đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Ghi chú

1. Kể từ tháng 7 năm 2012, sinh viên Việt Nam khi đến Văn phòng chúng tôi xin visa du học tiếng Hoa hoặc visa du học chính quy yêu cầu phải cung cấp giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ cơ bản (Hoa hoặc Anh),Nếu không cung cấp các chứng chỉnêu trên,sẽ khôngthụ lý. Đề nghị quý trường phối hợp thông báo rộng rãi đến sinh viên Việt Nam về việc chuẩn bị đầy đủ các chứng chỉ ngoại ngữ trong thời gian sớm nhất.

2. Trình độ năng lựcNgoại ngữ được nêu trongbảng quy định này chỉ dựa theo tiêu chuẩn tham khảo thấp nhất khi xét visa xin du học tiếng Hoa hoặc visa du học chính quy đối với sinh viên Việt Nam. Các trường đại học khixét duyệt hồ sơ xin nhập học của sinh viên Việt Nam, có thể dựa theo những yêu cầu học tập riêng của từng trường mà đề ra những tiêu chuẩn năng lực ngoại ngữ cao hơn, đồng thời yêu cầu xem xétnăng lực Ngoại ngữ (Hoa hoặc Anh)của sinh viên như một điều kiện bắt buộc trước khi đồng ý cấp Thư nhập học.

3. Kỳ thi năng lực hoa ngữ (TOCFL) chia làm 5 cấp, được tổ chức hằng năm vào tháng 4 và tháng 11 tại các thành phố lớn ở Việt Nam, đồng thời tổ chức thi theo nhu cầu riêng của các trường và các công ty, xí nghiệp. Hoan nghênh các sinh viên Việt Nam đến đăng ký dự thi. Mọi thông tin về kỳ thi đều được đăng tải trên trang web của Trung tâm Dữ liệu Giáo dục Đài Loan tại Việt Nam http://www.tweduvn.org.


ARC日本語學校
ARC有長期和短期留學課程。擁有大學院昇學准備班商務日語班等。可以線上申請。


1. 國立臺灣大學
Đại học Quốc Lập Đài Loan
National Taiwan University
www.ntnu.edu.tw
2. 淡江大學
Đại học Đạm Giang
Tamkang University
www.tku.edu.tw
3. 輔仁大學
Đại học Phúc Nhân
Fu jen university
www. fju.edu.tw
4. 中國文化大學
Đại học văn hóa Trung Quốc
Chinese Culture University
www.pccu.edu.tw
5. 國立成功大學
Đại học quốc lập Thành Công
National Cheng Kung University
www.nccu.edu.tw
6. 逢甲大學
Đại học Phong Giáp
Feng Chia University
www.fcu.edu.tw
7. 南臺科技大學
Đại học kỹ thuật Nam Đài
Southern Taiwan University
www.stut.edu.tw
8. 銘傳大學
Đại học Minh Truyền
Ming Chuan University
www.mcu.edu.tw
9. 東海大學
Đại học Đông Hải
Tunghai University
www.thu.edu.tw
10. 嘉南藥理科技大學
Đại học kỹ thuật dược Gia Nam
Chia Nan University of Pharmacy & Science
www.chna.edu.tw
11. 正修科技大學
Đại học khoa học & công nghệ Chính Tu
Cheng Shiu University
www.csit.edu.tw
12. 朝陽科技大學
Đại học khoa học kỹ thuật Triều Dương
Chaoyang University of Technology
www.cyut.edu.tw
13. 中原大學
Đại học Trung Nguyên
Chung Yuan Christian University
www.cycu.edu.tw
14. 義守大學
Đại học Nghĩa Thủ
I-Shou University
www.isu.edu.tw 
15. 國立中興大學
Đại học quốc lập Trung Hưng
National Chung Hsing University
www.nchu.edu.tw
16. 國立政治大學
Đại học quốc lập Chính Trị
National Chengchi University
www.nthu.edu.tw
17. 實踐大學
Đại học Thực tập
Shih Chien University
www.usc.edu.tw
18. 東吳大學
Đại học Đông Ngô
Soochow University
http://www.scu.edu.tw
19. 國立臺灣師範大學
Đại học quốc lập sư phạm Đài Loan
National Taiwan Normal University
http://www.ntu.edu.tw
20. 國立交通大學
Đại học quốc lập Giao Thông
National Chiao Tung University
http://www.nctu.edu.tw
21. 明新科技大學
Đại học khoa học &kỹ thuật Minh Tân
Minghsin University of Science and Technology
http://www.must.edu.tw
22. 台南應用科技大學
Đại học ứng dụng khoa học & kỹ thuật Đài Nam
Tainan University of Technology
http://www.tut.edu.tw
23. 健行科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Kiện Hàng
Chien Hsin University of Science and Technology
http://www.uch.edu.tw
24. 國立嘉義大學
Đại học quốc lập Gia Nghĩa
National Chiayi University
http://www.ncyu.edu.tw
25. 崑山科技大學
Đại học khoa học & kỹ thuật Côn Sơn
Kun Shan University
http://www.ksu.edu.tw
26. 國立臺中科技大學
Đại học khoa học & kỹ thuật quốc lập Đài Trung
National Taichung Institute of Technology
http://www.ntit.edu.tw
27. 弘光科技大學
Đại học khoa học & kỹ thuật Hoằng Quang
Hungkuang University
http://www.hk.edu.tw
28. 國立清華大學
Đại học quốc lập Thanh Hoa
National Tsing Hua University
http://www.ncku.edu.tw
29. 靜宜大學
Đại học Tĩnh An
Providence University
http://www.pu.edu.tw
30. 國立中央大學
Đại học Quốc Lập Trung Uơng
National Central University
http://www.ncu.edu.tw
31. 國立中正大學
Đại học Quốc Lập Trung Chính
National Chung Cheng University
http://www.ccu.edu.tw
32. 亞洲大學
Đại học Châu Á
Asia University
http://www.thmu.edu.tw
33. 國立高雄應用科技大學
Đại học Quốc Lập kĩ thuật ứng dụng Cao Hùng
National Kaohsiung University of Applied Sciences
http://www.kuas.edu.tw
34. 中國科技大學
Đại học Khoa học và kĩ thuật Trung Quốc
China University of Technology
http://www.ckitc.edu.tw
35. 世新大學
Đại học Tân Thế
Shih Hsin University
http://www.shu.edu.tw
36. 國立屏東科技大學
Đại học Quốc Lập khoa học và kĩ thuật Bình Đông
National Pingtung University of Science and Technology
http://www.npust.edu.tw
37. 樹德科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Đức Thụ
Shu-Te University
http://www.stu.edu.tw
38. 國立臺北科技大學
Đại học Quốc lập khoa học và kĩ thuật Đài Bắc
National Taipei University of Technology
http://www.ntut.edu.tw
39. 龍華科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Long Hoa
Lunghwa University of Science and Technology
http://www.lhu.edu.tw
40. 致理技術學院
Học viện khoa học và kĩ thuật Trí Lý
Chihlee Institute of Technology
http://www.chihlee.edu.tw
41. 國立勤益科技大學
Đại học kĩ thuật cần ích
National Chin-Yi University of Technology
http://www.ncut.edu.tw
42. 國立虎尾科技大學
Đại học quốc lập khoa học và kĩ thuật Vĩ Hổ
National Formosa University
http://www.nfu.edu.tw
43. 萬能科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Vạn Năng
Vanung University
http://www.vnu.edu.tw
44. 國立臺灣科技大學
Đại học quốc lập khoa học và kĩ thuật Đài Bắc
National Taiwan University of Science and Technology
http://www.ntust.edu.tw
45. 中臺科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Trung Đài
Central Taiwan University of Science and Technology
http://www.ctust.edu.tw
46. 嶺東科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Vĩnh Đông
Ling Tung University
http://www.ltu.edu.tw
47. 輔英科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Phụ Anh
Fooyin University
http://www.fy.edu.tw
48. 國立東華大學
Đại học quốc lập Đông hoa
National Dong Hwa University
http://www.ndhu.edu.tw
49. 僑光科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Kiều Quang
Overseas Chinese University
http://www.ocu.edu.tw
50. 大葉大學
Đại học Đại Diệp
Dayeh University
http://www.dyu.edu.tw
51.  開南大學
Đại học Nam Khai
Kainan University
http://www.knu.edu.tw
52. 長榮大學
Đại học Trường Vinh
Chang Jung Christian University
www.cjcu.edu.tw
53. 元智大學
Đại học Trí Nguyên
Yuan Ze University
www.yzu.edu.tw
54. 國立臺北大學
Đại học quốc lập Đài Bắc
National Taipei University
www.ntpu.edu.tw
55. 台北城市科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật thành phố Đài Bắc
Taipei chengshih University of science and technology
http://www.tpcu.edu.tw/bin/home.php
56. 國立雲林科技大學
Đại học quốc lập khoa học và kĩ thuật Vân Lâm
National Yunlin University of Science and Technology
www.yuntech.edu.tw
57. 中華醫事科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật y khoa Chung Hoa
Chung Hwa University of Medical Technology
www.hwai.edu.tw
58. 建國科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Kiến Quốc
Chienkuo Technology University
www.ctu.edu.tw
59. 國立中山大學
Đại học quốc lập Trung Sơn
National Sun Yat-sen University
www.nsysu.edu.tw
60. 遠東科技大學
Đại Học Khoa Học và Kĩ Thuật Viễn Đông
Far East University
www.feu.edu.tw
61. 文藻外語學院
Học Viện Ngôn Ngữ Văn Tảo
Wenzao Ursuline College of Languages
www.wtuc.edu.tw
62. 真理大學
Đại Học Chân Lý
Aletheia University
http://www.au.edu.tw
63. 中華科技大學
Đại Học Khoa Học và Kĩ Thuật Chung Hoa
China University of Science and Technology
http://csie.cust.edu.tw
64. 德明財經科技大學
Đại Học Khoa Học và Kĩ Thuật Tài Chính Đức Minh
Takming University of Science and Technology
http://www.takming.edu.tw/
65. 大仁科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Đại Nhân
Tajen University
http://www.tajen.edu.tw
66. 景文科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Cảnh Văn
Jinwen University of Science and Technology
http://www.just.edu.tw/
67. 中華大學
Đại học Chung hoa
Chung Hua University
http://www.chu.edu.tw/
68. 德霖技術學院
Học viện kĩ thuật Đức Lâm
De Lin Institute of Technology
http://w3.dlit.edu.tw
69. 醒吾科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Tỉnh Vũ
Hsing Wu College
http://www.hwc.edu.tw
70. 國立臺灣海洋大學
Đại học Quốc lập Hải dưong Đài loan
National Taiwan Ocean University
http://www.ntou.edu.tw/
71. 國立彰化師範大學
Đại học quốc lập sư phạm Chưong Hóa
National Changhua University of Education
http://www.ncue.edu.tw
72. 國立聯合大學
Đại học quốc lập liên hợp
National United University
http://www.nuu.edu.tw
73. 美和科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Mĩ Hòa
Meiho Institute of Technology
http://www.meiho.edu.tw
74. 長庚科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Trừong Canh
Chang Gung University of Science and Technology
http://www.cgust.edu.tw
75. 元培科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Nguyên Bồi
 Yuanpei University
http://www.yust.edu.tw
76. 國立高雄海洋科技大學
Đại học quốc lập khoa học và kĩ thuật hải dưong Cao Hùng
National Kaohsiung Marine University
http://www.nkmu.edu.tw 
77. 中山醫學大學
Đại học y học Trung Sơn
Chung Shan Medical University 
http://www.csmu.edu.tw
78. 國立高雄第一科技大學
Đại học quốc lập khoa học Science and Technology và kĩ thuật Cao Hùng số 1
National Kaohsiung First University of
http://www.nkfust.edu.tw

79. 中國醫藥大學
Đại học y học Trung Quốc
China Medical University
http://www.cmu.edu.tw
80. 長庚大學
Đại học Trừơng Canh
Chang Gung University
http://www.cgu.edu.tw
81. 高苑科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Cao Uyển
Kao Yuan University
http://www.kyit.edu.tw
82. 育達商業科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật thưong mại Dục Đạt
Yu da University of Science and Technology
http://www.ydu.edu.tw 
83. 東南科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Đông Nam
Tungnan University
http://www.tnu.edu.tw/
84. 聖約翰科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Thánh Uớc Hàn
St. John's University
http://www.sju.edu.tw
85. 桃園創新技術學院
Học viện kĩ thuật Tân Sáng Đào viên
Taoyuan Innovative institute of Technology
http://www.tiit.edu.tw
86. 高雄醫學大學
Đại học y học Cao Hùng
Kaohslung Medical University
http://www2.kmu.edu.tw
87. 國立高雄師範大學
Đại học Quốc Lập sư phạm Cao Hùng
National Kaohsiung Normal University
http://www.nknu.edu.tw
88. 修平科技大學
Đại học khoa học và kĩ thuật Bình Tu
Hsiuping University of Science and Technology
http://www.hust.edu.tw/
89. 國立臺北商業技術學院
Học viện quốc lập kĩ thuật Thưong Mại Đài Bắc
National Taipei College of Business
http://www.ntcb.edu.tw
90. 台北海洋技術學院
Học viện kĩ thuật Hải dưong Đài Bắc
Taipei College of Maritime Technology
http://www.tcmt.edu.tw
91. 南開科技大學
Đại học kĩ thuật Nam Khai
Nan Kai Institute of Technology
http://www.nkut.edu.tw
92. 環球科技大學
Đại học kĩ thuật Hoàn Cầu
Transworld Institute of Technology
http://www.tit.edu.tw
93. 仁德醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng chăm sóc sức khỏe Đức Nhân
Jen-Teh Junior College of Medicine, Nursing and Management94
http://www.jente.edu.tw/
94. 國立臺南大學
Đại học quốc lập Đài Nam
National University of Tainan
http://www.nutn.edu.tw/
95. 樹人醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý và điều dưỡng Thụ Nhân
Shu-Zen College of Medicine and Management
http://www.szmc.edu.tw/
96. 慈惠醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý và điều dưỡng Huệ Từ
Tzu Hui Institute of Technology
http://www.tzuhui.edu.tw
97. 臺北醫學大學
Đại học y học Đài Bắc
Taipei Medical University
http://www.tmu.edu.tw
98. 中州科技大學
Đại học kĩ thuật Trung Châu
Chung chou University of science and Technology
http://www.ccut.edu.tw
99. 玄奘大學
Đại học Huyền Trang
Hsuan Chuang University
http://www.hcu.edu.tw
100. 明道大學
Đại học Minh Đạo
Mingdao University
http://www.mdu.edu.tw
101. 國立暨南國際大學
Đại học quốc lập quốc tế Tế Nam
National Chi Nan University
http://www.ncnu.edu.tw
102. 吳鳳科技大學
Đại học Khoa học và kĩ thuật Ngô Phượng
Wufeng Institute of Technology
http://www.wfu.edu.tw
103. 亞東技術學院
Học viện Khoa học và kĩ thuật Đông Nam á
Oriental Institute of Technology
http://www.oit.edu.tw
104. 國立臺北教育大學
Đại học quốc lập giáo dục Đài Bắc
National Taipei University of Education
http://www2.ntue.edu.tw/
105. 華夏技術學院
Học viện Khoa học và kĩ thuật Hạ Hoa
Hwa Hsia Institute of Technology
http://www.hwh.edu.tw
106. 國立宜蘭大學
Đại học quốc lập Nghi Lan
National Ilan University
http://www.niu.edu.tw
107. 國立高雄大學
Đại học quốc lập Cao Hùng
National University of Kaohsiung
http://www.nuk.edu.tw
108. 新生醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý 
chăm sóc Tân Sinh
Hsin Sheng College of Medical Care and Management
http://www.web.hsc.edu.tw/
109. 國立臺灣藝術大學
Đại học quốc lập nghệ thuật Đài Loan
National Taiwan University of Arts 
http://www.ntua.edu.tw
110. 台灣首府大學
Đại học Thủ Phủ Đài Loan
Taiwan Shoufu University
http://www.tsu.edu.tw
111. 南華大學
Đại học Hoa Nam
Nanhua University
http://www.nhu.edu.tw
112. 大華科技大學
Đại học Khoa học và kĩ thuật Đại Hoa
Ta hwa University of science and Technology
http://www.tust.edu.tw/
113. 大同大學
Đại học Đại Đồng
Tatung University 
http://www.ttu.edu.tw
114. 國立臺中教育大學
Đại học quốc lập giáo dục Đài Trung
National Taichung University
http://www.ntcu.edu.tw/
115. 國立高雄餐旅大學
Đại học quốc lập khách sạn Cao Hùng
National Kaohsiung Hospitality College
http://www.nkuht.edu.tw
116. 國立臺東大學
Đại học quốc lập Đài Đông
National TaiTung University
http://www.nttu.edu.tw
117. 臺北市立教育大學
Đại học Giáo dục Thành Phố Đài Bắc
Taipei Municipal University of Education
http://w3.tmue.edu.tw
118. 黎明技術學院
Học viện kĩ thuật Lê Minh
Lee-Ming Institute of Technology
http://www.lit.edu.tw
119. 國立屏東教育大學
Đại học quốc lập giáo dục Bình Đông
National Pingtung University of Education
http://web.npue.edu.tw
120. 耕莘健康管理專科學校
Trường Cao Đẳng Quản Lý 
Sức Khỏe Canh Sâm
Cardinal Tien College of Healthcare & Management
http://www.ctcn.edu.tw/
121. 國立陽明大學
Đại học Quốc lập Minh Dưong
National Yang-Ming University 
http://web.ym.edu.tw
122. 經國管理暨健康學院
Học viện quản lý sức khỏe Kinh Quốc
Ching Kuo Institute of Management and Health
http://www.cku.edu.tw/
123. 國立臺北護理健康大學
Đại học quốc lập chăm sóc sức khỏe Đài Bắc
National Taipei College of Nursing
http://ec1.ntunhs.edu.tw
124. 明志科技大學
Đại học Khoa học và kĩ thuật Minh Chí
Ming Chi University of Technology
http:/ww.mcut.edu.tw
125. 國立屏東商業技術學院
Học viện quốc lập kĩ thuật Thưong mại Bình Đông
National Taipei College of Business
http://www.ntcb.edu.tw
126. 國立新竹教育大學
Đại học quốc lập giáo dục Tân Trúc
National Hsinchu University of Education
http://www.nhcue.edu.tw
127. 東方設計學院
Học viện thiết kế Đông Phưong
Tung Fang Institute of Technology
http://www.tf.edu.tw
128. 華梵大學
Đại học Hoa Phạn
Huafan University
http://www.hfu.edu.tw/
129. 聖母醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý Và Điều Dưỡng Thánh Mẫu
St. Mary's Medicine, Nursing and Management College
http://www.smc.edu.tw/
130. 敏惠醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý 
Điều Dưỡng Mai Huệ
Min-Hwei College of Health Care Management
http://www.mhchcm.edu.tw/
131. 國立金門大學
Đại học quốc lập Kim Môn
National Kinmen Institute of Technology
http://www.km.kuas.edu.tw
132. 馬偕醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý Điều Dưỡng Mã Giai
Mackay Medicine , Nursing and Management College
http://www.mkc.edu.tw
133. 蘭陽技術學院
Học Viện Khoa Học và Kĩ Thuật Lan Dương
Lan Yang Institute of Technology
http://www.fit.edu.tw
134. 崇右技術學院
Học Viện Kỹ Thuật Sùng Hữu
Chungyu Institute of Technology
http://www.cyjcba.edu.tw
135. 大同技術學院
Học Viện Thuật Đại Đồng
Tatung Institute of Commerce and Technology
http://www.ttc.edu.tw
136. 佛光大學
Đại Học Phật Quang
Fo Guang University
http://www.fgu.edu.tw
137. 慈濟大學
Đại Học Hiền Tế
Tzu Chi University 
http://www.tcu.edu.tw
138. 和春技術學院
Học Viện Kĩ Thuật Hòa Xuân
Fortune Institute of Technology
http://www.fjtc.edu.tw
139. 康寧醫護暨管理專科學校
Trường Cao Đẳng Chăm sóc 
và quản lý Khang Ninh
Kang-Ning Jr. College of Medical Care and Management
http://web.knjc.edu.tw
140. 臺灣體育運動大學
Đại Học Thể Dục Thể Thao Đài Loan
National Taiwan University of physical Education and sport
http://www.ntupes.edu.tw
141. 國立澎湖科技大學
Đại Học Quốc Lập Khoa Học và Kĩ Thuật Hồ Bành
National Penghu University of science and Technology 
http://www.npu.edu.tw
142. 仁醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng Quản Lý 
và Điều Dữong Y Nhân 
Chung- jen junior college of Nursing heath scienses and Management
http://www.cjc.edu.tw/ 
143. 南榮技術學院
Học Viện Kĩ Thuật Nam Vinh
Nan Jeon Institute of Technology
http://www.njtc.edu.tw
144. 技暨管理學院
Học Viện Quản Lý Kiêm Kĩ Thuật
Toko University
http://www.toko.edu.tw
145. 臺北藝術大學
Đại Học Nghệ Thuật Đài Bắc
Taipei National University of the Arts
http://www.tnua.edu.tw
146. 大漢技術學院
Học Viện Kĩ Thuật Đại Hán
Dahan Institute of Technology
http://www.dahan.edu.tw
147. 慈濟技術學院
Học Viện Kĩ Thuật Chí Đại
Tzu Chi College of Technology
http://www.tccn.edu.tw
148. 亞太創意技術學院
Học viện kĩ thuật công nghệ sáng tạo ASIA
Asia - Pacific Institute of Creativity 
http://w2.apic.edu.tw
149. 臺北市立體育學院
Học viện thể dục thể thao thành phố Đài Bắc
Taipei Physical Education College
http://www.tpec.edu.tw
150. 國立體育大學
Đại học quốc lập thể dục
National Taiwan Sport University
http://www.ntsu.edu.tw
151. 臺灣觀光學院
Học viện du lịch Đài Loan
Taiwan Hospitality and Tourism College
http://www.tht.edu.tw/
152. 英醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng điều dưỡng Y Anh
Yuh-Ing Jr. College of Health Care & Management
http://www.yuhing.kh.edu.tw/
153. 康寧大學
Đại học Khang Ninh
Leader University
http://www.leader.edu.tw
154. 國立臺南護理專科學校
Trường Cao Đẳng quốc lập Hộ lý Đài Nam
National Tainan Institute of Nursing
http://www.ntin.edu.tw
155. 國立臺南藝術大學
Đại học quốc lập nghệ thuật Đài Nam
Tainan National University of the Arts
http://www.tnnua.edu.tw
156. 興國管理學院
Học viện quản lý quốc Hưng
Hsing Kuo Unervisity of Management
http://www.hku.edu.tw
157. 國立臺東專科學校 
Trường Cao Đẳng quốc lập Đài Đông
National Taitung Junior College
http://www.ntc.edu.tw/
158. 高美醫護管理專科學校
Trường Cao Đẳng quản lý điều dữong Cao Mĩ
KaoMei College of Health Care & Management
http://www.kmvs.khc.edu.tw 
159. 國立臺灣戲曲學院
Học viện quốc lập nhạc kịch Đài Loan
National Taiwan College of Performing Arts
http://www.tcpa.edu.tw
160. 馬偕醫學院
Học viện Y dược Mã Giai
Mackay Medical College
http://www.mmc.edu.tw/


Toàn Năng hy vọng với những hướng dẫn trên đây, các bạn đã có thể có hướng để làm giấy tờ thủ tục du học Đài Loan.

ho-chieu-du-hoc-dai-loan

Nếu các bạn gặp bất cứ vấn đề gì, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn du học Đài Loan chính xác và nhanh chóng nhất. 

Chúc các bạn gặp nhiều may mắn.